Sikafloor®-305 W ESD
Liên hệ
Mô tả
Mô tả
Sikafloor®-305 W ESD là lớp phủ hoàn thiện chống tĩnh điện, màu mờ, hai thành phần gốc nước, polyurethane, hàm lượng VOC thấp.
Ứng dụng
Sikafloor®-305 W ESD là sản phẩm phủ, màu mờ Dùng cho hệ thống các sản phẩm sàn Sikafloor® Epoxy và PUR.
Đặc điểm
- Hàm lượng VOC thấp
- Gốc nước
- Dễ thi công
- Dễ sửa chữa, có thể phủ trực tiếp bởi chính sản phẩm.
- Mùi nhẹ
- Kháng UV tốt, không bị ố vàng
- Dễ dàng vệ sinh
- Phù hợp với yêu cầu chung chống tĩnh điện
- Bề mặt hoàn thiện mờ
- Phù hợp với tiêu chuẩn sơn phủ sàn theo DIN VDE 0100-410/ T610 hay lớp phủ bằng các sản phẩm Sikafloor không dẫn điện.
Thông tin sản phẩm
Gốc hoá học
PUR
Quy cách đóng gói
Thành phần A: 8.5 kg/ thùng
Thành phần B: 1.5 kg/ thùng
Thành phần A+B: 10.0 kg Khi đã trộn 2 thành phần
Màu sắc
Sikafloor®-305 W ESD là lớp phủ hoàn thiện sau cùng có màu mờ
Các màu cơ bản hiện hữu RAL 1000, 1001, 1002, 1011, 3012, 5024, 6021, 6034, 7011, 7032, 7035, 7038, 7040, 7042, 7044, 7047, 9018.
Lưu ý tới màu của các lớp bên dưới để có thể ảnh hưởng tới màu của Sikafloor®-305 W ESD.
Hạn sử dụng
Thành phần A: 7 tháng từ ngày sản xuất
Thành phần B: 12 tháng từ ngày sản xuất
Điều kiện lưu trữ
Bao bì đóng gói sản phẩm cần được giữ nguyên vẹn chưa mở, không bị hư hỏng. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ từ +5°C tới +30°C.
Tỷ trọng
Thành phần A: ~ 1.36 kg/l
Thành phần B: ~ 1.15 kg/l
Sau khi pha (với 10% nước): ~ 1.30 kg/l
Tỷ trọng trên tại +23 °C
Thông số kỹ thuật
Tỷ lệ trộn
Thành phần A : thành phần B + H2O = 85 : 15 : 10 (theo khối lượng)
Nhiệt độ môi trường
Tối thiểu +10 °C/ tối đa +30 °C.
Độ ẩm không khí tương đối
Tối đa 75%. Trong quá trình bảo dưỡng độ ẩm môi trường không vượt quá độ ẩm tối đa là 75%. Công tác thông gió hay sử dụng máy hút ẩm cần được chuẩn bị để kiểm soát độ ẩm lý tưởng trong quá trình bảo dưỡng sản phẩm.
Điểm sương
Chý ý điểm sương. Việc bảo dưỡng bề mặt sàn không được để trong điều kiện thấp hơn 3°C ở trên điểm sương để tránh rủi ro bong, rộp trên mặt sàn hoàn thiện.
Nhiệt độ bề mặt
Tối thiểu +10°C / tối đa +30°C.
Thời gian thi công
Nhiệt độ | Thời gian |
+10 °C | ~ 50 phút |
+20 °C | ~ 40 phút |
+30 °C | ~ 20 phút |
Chú ý: Thời gian thi công sẽ có sai số do độ nhớt có thể tăng lên một chút
Thời gian bảo dưỡng
Thời gian chờ cho phép để phủ Sikafloor®-305 W ESD:
Nhiệt độ bề mặt | Tối thiểu | Tối đa |
+10 °C | 2 ngày | 10 ngày |
+20 °C | 1 ngày | 8 ngày |
+30 °C | 16 giờ | 7 ngày |
Với điều kiện độ ẩm môi trường tối đa 70% và công tác thông gió tốt. Thời gian chờ trên là tương đối do phụ thuộc việc thay đổi điều kiện xung quanh như nhiệt độ & độ ẩm môi trường lúc thi công.
Sản phẩm hoàn thiện
Nhiệt độ | Đi lại nhẹ | Lưu thông thiết bị nhẹ | Đưa vào sử dụng |
+10 °C | ~ 48 giờ | ~ 5 ngày | ~ 10 ngày |
+20 °C | ~ 24 giờ | ~ 3 ngày | ~ 8 ngày |
+30 °C | ~ 16 giờ | ~ 2 ngày | ~ 7 ngày |
Lưu ý: Thời gian trên có thể thay đổi do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh