Sikacrete® PP1
Liên hệ
Mô tả
Mô tả
Sikacrete® PP1 chứa đioxít silic hoạt chất cực mịn (kích thước hạt < 0.1 μm). Sự hiện diện của hoạt chất này sẽ cải thiện đáng kể lực liên kết bên trong và khả năng chống thấm. Bê tông sẽ có tính liên kết rất cao và khả năng bơm được cải thiện đáng kể. Khi bê tông đã đông cứng, hoạt chất silica fume sẽ hình thành sự liên kết hóa học với các chất vôi tự do. Khi sử dụng cùng với chất siêu hóa dẻo Sikament, bê tông sẽ đạt được các đặc tính sau:
- Tính thi công tuyệt hảo
- Tăng độ bền.
- Đạt cường độ cao sớm
- Sikacrete® PP1 không chứa Clorua hoặc các thành phần ăn mòn khác.
Ứng dụng
Sikacrete® PP1 được sử dụng trong bê tông kết cấu, bê tông đúc sẵn, và trong các lãnh vực khác đòi hỏi chất lượng của bê tông tươi và bê tông đã đông cứng cao.
Đặc điểm
Sikacrete® PP1 chứa đioxít silic hoạt chất cực mịn (kích thước hạt < 0.1 μm). Sự hiện diện của hoạt chất này sẽ cải thiện đáng kể lực liên kết bên trong và khả năng chống thấm. Bê tông sẽ có tính liên kết rất cao và khả năng bơm được cải thiện đáng kể. Khi bê tông đã đông cứng, hoạt chất silica fume sẽ hình thành sự liên kết hóa học với các chất vôi tự do. Khi sử dụng cùng với chất siêu hóa dẻo Sikament, bê tông sẽ đạt được các đặc tính sau:
- Tính thi công tuyệt hảo
- Tăng độ bền.
- Đạt cường độ cao sớm
- Tăng cường độ cuối cùng.
- Tăng khả năng kháng mài mòn
- Tăng khả năng kháng sulfat
- Tăng khả năng chống thấm nước đáng kể.
- Tăng khả năng chống sự thâm nhập khí đáng kể
- Giảm thiểu sự khuếch tán của clorua
Sikacrete® PP1 không chứa Clorua hoặc các thành phần ăn mòn khác.
Thông tin sản phẩm
Gốc hóa học: | Silica fume pozzolanic với độ chính xác về kích thước được kiểm soát chặt. |
Đóng gói: | Bao 20 kg |
Ngoại quan / Màu sắc: | Bột / Xám |
Hạn sử dụng: | Tối thiểu 24 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở. |
Điều kiện lưu trữ: | Nơi khô mát, có bóng râm |
Khối lượng thể tích: | Khoảng 2.15 kg/l
Khối lượng riêng: 0.5 – 0.7 kg/l (khối lượng thể tích đổ đống) |
Tổng hàm lượng ion clorua: | Không có |