Sikafloor®-21 PurCem® LP
Liên hệ
Mô tả
Mô tả
Sikafloor® -21 Purcem® LP gồm 3 thành phần, phân tán nước, gốc polyurethane cải tiến có màu chịu tải trọng vừa đến nặng, vữa xi-măng và cốt liệu có khả năng tự san phẳng. Sikafloor® -21 Purcem® LP có bề mặt cốt liệu nhám thẩm mỹ cung cấp được khả năng chống trượt trung bình có bề dày trong khoảng 3 đến 6 mm.
Ứng dụng
Nhà máy sản xuất thức ăn (khu vực ướt hoặc khô, lạnh hoặc mát, vùng bị sốc nhiệt) Nhà máy hóa chất Phòng thí nghiệm Xưởng sản xuất
Đặc điểm
- Khả năng kháng hóa chất tốt. Kháng được đa số axit hữu cơ hoặc vô cơ, kiềm, amin, muối và dung môi. Vui lòng tham khảo Bảng kháng hóa chất và bộ phận kỹ thuật của Sika
- Tương đồng hệ số giãn nỡ vì nhiệt của bê tông, cho phép chuyển vị bề mặt do giãn nở về nhiệt.. Sản phẩm có khả năng làm việc và giữ nguyên các tính chất cơ học trong khoảng nhiệt độ từ -5°C lên đến +65°C
- Khả năng bám dính cực tốt với bê tông
- Không mùi
- Không VOC
- Khả năng kháng va đập tốt do khả năng đàn hồi. Sản phẩm sẽ không xuất hiện tình trạng nứt hoặc tách lớp.
- Khả năng kháng mài mòn cao nhờ cấu trúc cốt liệu silica
- Thi công dễ dàng. Thông thường, không cần lớp lót cho bê tông và lớp phủ làm kín
- Có thể thi công trên bề mặt có độ ẩm cao (bê tông 7 ngày tuổi hoặc bê tông ngậm nước)
- Nguyên khối. Không yêu cầu thêm mối nối do thi công. Duy trì và xử lý mối nối sẵn có bàng hệ thống sản phẩm phủ sàn Sikafloor® Purcem® LP
- Dễ dàng bảo dưỡng
Thông tin sản phẩm
Gốc hoá học
Thành phần A : Polyol gốc nước
Thành phần B : Chất làm cứng
Thành phần C : Cốt liệu, xi-măng và chất độn
Quy cách đóng gói
Thành phần A : Thùng nhựa 3 kg
Thành phần B : Hủ nhựa 3 kg
Thành phần C : Túi giấy hai lớp 14 kg
Hỗn hợp A+B+C Hỗn hợp trộn 20kg
Màu sắc
Thành phần A : Dạng lỏng/ có màu
Thành phần B : Dạng lỏng/ màu nâu
Thành phần C : Dạng bột/ màu xám tự nhiên
Màu sắc có sẵn (tất cả chỉ tương đối): Màu xanh lá cây, xám, màu xám nhẹ, màu kem, màu đỏ
Hạn sử dụng
Thành phần A và B: Lưu trữ 12 tháng từ ngày sản xuất. Bảo vệ khỏi sương giá
Thành phần C: Lưu trữ 6 tháng từ ngày sản xuất. Bảo vệ khỏi hơi ẩm
Điều kiện lưu trữ
Lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp, và ở nhiệt độ từ 18 °C đến 30 °C.
Tỷ trọng
Thành phần A: ~1.07 kg/L
Thành phần B: ~1.23 kg/L
Thành phần C: ~1.80 kg/L
Hỗn hợp A+B+C: ~1.93 ± 0.03 kg/L
Thông số kỹ thuật
Tỷ lệ trộn
Thành phần A:B:C = 1:1:4.67 (Đóng gói = 3:3:14) theo khối lượng
Nhiệt độ môi trường
Tối thiểu 10°C / Tối đa +30°C.
Chiều dày lớp
Tối thiểu 3 mm / Tối đa 6 mm
Độ ẩm không khí tương đối
Tối đa 85 %
Điểm sương
Cẩn trọng với điểm sương!
Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương 3°C để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.
Nhiệt độ bề mặt
Tối thiểu 10°C / Tối đa +30°C
Độ ẩm bề mặt
Bề mặt có thể khô hoặc ẩm (Bề mặt bảo hòa nước hoặc SSD) với hàm lượng độ ẩm lớn (không đọng nước). Kiểm tra hiện tượng gia tăng độ ẩm.Bề mặt nhìn bên ngoài phải khô và có cường độ bám dính tối thiểu 1.5 N/mm2.
Thời gian thi công
Nhiệt độ | Thời gian |
+10 °C | ~35 – 40 phút |
+20 °C | ~22 – 25 phút |
+30 °C | ~15 – 18 phút |
+35 °C | ~12 – 15 phút |
Thời gian bảo dưỡng
Nhiệt độ | Có thể đi bộ được | Chịu tác động cơ học nhẹ | Đưa vào sử dụng hoàn toàn |
+10 °C | ~24 h | ~48 h | ~7 d |
+20 °C | ~18 h | ~24 h | ~4 d |
+30 °C | ~12 h | ~18 h | ~3 – 4 d |
+35 °C | ~12 h | ~18 h | ~3 – 4 d |
Lưu ý: Thời gian chỉ có tính chất tương đối và ảnh hưởng nếu thay đổi độ ẩm, điều kiện bề mặt, nhiệt độ môi trường.
Nếu sử dụng lớp phủ khắc lớp phủ tạo nhám trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm liên quan. Phải đảm bảo lớp lót và lớp phủ tạo nhám hoàn toàn đông cứng trước khi thi công